- Kết quả học lực học sinh:
Kết quả XL học lực HS |
Năm học 2010-2011 |
Năm học 2011-2012 |
So sánh |
||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
||
Giỏi |
180 |
16,98 |
173 |
17,11 |
Tăng 0,13 % |
Khá |
415 |
39,15 |
438 |
43,32 |
Tăng 3,87 % |
Trung bình |
384 |
36,23 |
357 |
35,31 |
Giảm 1,02 % |
Yếu |
78 |
7,36 |
43 |
4,25 |
Giảm 3,11 % |
Kém |
3 |
0,28 |
0 |
0 |
Giảm 0,28 % |
Tổng số HS |
1060 |
100 |
1011 |
100 |
|
Kết quả XL học lực HS |
Năm học 2011-2012 |
Năm học 2012-2013 |
So sánh |
||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
||
Giỏi |
173 |
17,11 |
231 |
24,26 |
Tăng 7,15% |
Khá |
438 |
43,32 |
420 |
44,12 |
Tăng 0,8 % |
Trung bình |
357 |
35,31 |
272 |
28,57 |
Giảm 6,74 % |
Yếu |
43 |
4,25 |
26 |
2,73 |
Giảm 1,52 % |
Kém |
0 |
0 |
3 |
0,30 |
Tăng 0,3 % |
Tổng số HS |
1011 |
100 |
|
|
|
- Kết quả hạnh kiểm học sinh
Kết quả XL Hạnh kiểm HS |
Năm học 2010-2011 |
Năm học 2011-2012 |
So sánh |
||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
||
Tốt |
712 |
67,17 |
756 |
74,78 |
Tăng 7,61 % |
Khá |
243 |
22,92 |
195 |
19,29 |
Giảm 3,63 % |
Trung bình |
82 |
7,74 |
54 |
5,34 |
Giảm 2,4 % |
Yếu |
23 |
2,17 |
6 |
0,59 |
Giảm 1,58 % |
Tổng số HS |
1060 |
100 |
1011 |
100 |
|
Kết quả XL Hạnh kiểm HS |
Năm học 2011-2012 |
Năm học 2012-2013 |
So sánh |
||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
||
Tốt |
756 |
74,78 |
756 |
79,41 |
Tăng 4,63 % |
Khá |
195 |
19,29 |
145 |
15,23 |
Giảm 4,06% |
Trung bình |
54 |
5,34 |
44 |
4,62 |
Giảm 0,72 % |
Yếu |
6 |
0,59 |
7 |
0,74 |
Tăng 1,5% |
Tổng số HS |
1011 |
100 |
952 |
100 |
|
- Kết quả tốt nghiệp lớp 9 THCS:
Năm học 2010-2011 |
Năm học 2011-2012 |
||
Số lượng HS TN |
Tỷ lệ % |
Số lượng HS |
Tỷ lệ % |
243/270 |
90 |
286/296 |
96,7 |
Năm học 2011-2012 |
Năm học 2012-2013 |
||
Số lượng HS |
Tỷ lệ % |
Số lượng HS |
Tỷ lệ % |
286/296 |
96,7 |
225/227 |
99,1 |
- Kết quả HS lớp 9 thi đỗ vào các trường THPT công lập & chuyên ban:
Năm học 2010-2011 |
Năm học 2011-2012 |
Năm học 2012-2013 |
Tăng (giảm) sau 3 năm TH Đề án |
|||||||
Điểm TB Văn +Toán |
Xếp thứ trong quận |
Xếp thứ trong TP |
Điểm TB Văn +Toán |
Xếp thứ trong quận |
Xếp thứ trong TP |
Điểm TB Văn +Toán |
Xếp thứ trong quận |
Xếp thứ trong TP |
Tăng giảm điểm thi |
Tăng giảm bậc trong TP |
10,529 |
12/15 |
375 |
10, 671 |
13/15 |
326 |
11,36 |
0 xếp thứ |
0 xếp thứ |
Tăng 0,83 điểm |
TP 0 xếp loại |
80% HS đỗ vào các trường THPT công lập |
80% HS đỗ vào các trườngTHPT công lập |
86% HS đỗ vào các trườngTHPT công lập |
Tăng 6% |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Văn bản 2703 HD khai giảng năm học 2020-2021
Thời gian đăng: 03/09/2020